Bản dịch của từ Muscles trong tiếng Việt
Muscles

Muscles (Noun)
Số nhiều của cơ bắp.
Plural of muscle.
Many people in gyms build muscles for social confidence and health.
Nhiều người ở phòng tập xây dựng cơ bắp để tự tin xã hội và sức khỏe.
Not everyone enjoys working out to develop their muscles.
Không phải ai cũng thích tập luyện để phát triển cơ bắp.
Do social activities help you build muscles and connect with others?
Các hoạt động xã hội có giúp bạn xây dựng cơ bắp và kết nối với người khác không?
Dạng danh từ của Muscles (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Muscle | Muscles |
Họ từ
Cơ bắp (muscles) là mô mềm trong cơ thể động vật, chịu trách nhiệm cho sự chuyển động và ổn định cấu trúc. Chúng được phân thành ba loại chính: cơ vân, cơ tim và cơ trơn. Trong tiếng Anh, "muscles" không có sự khác biệt giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ về viết lẫn phát âm. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể thay đổi, với "muscles" thường ám chỉ đến sự phát triển thể chất trong văn hóa thể thao ở Mỹ nhưng có thể hiểu rộng hơn trong văn hóa Anh.
Từ "muscles" xuất phát từ tiếng Latin "musculus", có nghĩa là "chuột nhỏ", do hình dạng của cơ bắp khi co lại giống như một con chuột. Trong tiếng Latin, "mus" nghĩa là "chuột". Qua thời gian, từ ngữ này đã chuyển thành thuật ngữ trong sinh học để chỉ các tổ chức co bóp của cơ thể. Kết nối với ý nghĩa hiện tại, "muscles" không chỉ đề cập đến hình thái mà còn chức năng vận động và sức mạnh trong cơ thể sống.
Từ "muscles" có tần suất sử dụng khá cao trong kỳ thi IELTS, đặc biệt trong bốn thành phần: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc và Viết, từ này thường xuất hiện trong các văn bản liên quan đến sức khỏe, thể dục và sinh lý học. Ngoài ra, từ này còn được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh thể thao và dinh dưỡng, khi thảo luận về sự phát triển cơ bắp và vai trò của protein trong chế độ ăn uống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


