Bản dịch của từ Natrolite trong tiếng Việt

Natrolite

Noun [U/C]

Natrolite (Noun)

01

Thành viên chính của nhóm khoáng chất zeolite, thường xuất hiện dưới dạng tinh thể mảnh hoặc khối dạng sợi và được sử dụng trong các chất làm mềm nước.

The principal member of the zeolite group of minerals which usually occurs as slender crystals or fibrous masses and is used in water softeners

Ví dụ

Natrolite is often found in water softeners used in households.

Natrolite thường được tìm thấy trong các thiết bị làm mềm nước tại hộ gia đình.

Many people do not know natrolite helps soften hard water.

Nhiều người không biết natrolite giúp làm mềm nước cứng.

Is natrolite commonly used in water softeners for urban areas?

Natrolite có thường được sử dụng trong các thiết bị làm mềm nước ở thành phố không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Natrolite

Không có idiom phù hợp