Bản dịch của từ Natured trong tiếng Việt
Natured

Natured (Adjective)
Có tính chất hoặc khuynh hướng thuộc một loại nhất định.
Having a nature or disposition of a specified kind.
She was kind-natured and always helped her neighbors.
Cô ấy tốt bụng và luôn giúp đỡ hàng xóm.
The friendly and good-natured man greeted everyone with a smile.
Người đàn ông thân thiện và tốt bụng luôn mỉm cười chào đón mọi người.
His easygoing and easy-natured personality made him popular in the community.
Tính cách dễ gần và dễ gần khiến anh ấy trở nên nổi tiếng trong cộng đồng.
Từ "natured" là một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng để mô tả bản chất hoặc tính cách của một người, ví dụ như trong cụm từ "good-natured" (có tính cách tốt). Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt rõ ràng về viết hoặc phát âm, tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau tùy theo ngữ cảnh văn hóa. "Natured" thường không được sử dụng độc lập mà thường đi kèm với các tính từ khác để tạo thành từ ghép, thể hiện các đặc điểm tính cách cụ thể.
Từ "natured" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "nasci", có nghĩa là "sinh ra". Qua tiếng Pháp cổ là "nature", từ này đã được chuyển thể thành "nature" trong tiếng Anh. "Natured" xuất hiện vào đầu thế kỷ 18, thể hiện bản chất hoặc tính cách tự nhiên của một người hay sự vật. Sự phát triển này liên kết chặt chẽ với ý nghĩa hiện tại, khi từ "nature" gợi lên tình trạng vốn có và các đặc điểm bẩm sinh.
Từ "natured" có tần suất sử dụng thấp trong các thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết, do đây không phải là một từ phổ biến trong ngữ cảnh học thuật. Tuy nhiên, nó thường xuất hiện trong các tình huống văn học hoặc ngữ cảnh mô tả tính cách, thường kết hợp với các tính từ khác như "good-natured" hay "bad-natured" để chỉ ra đặc điểm tính cách của con người. Việc sử dụng từ này chủ yếu tập trung vào các chủ đề như tâm lý học và nhân văn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



