Bản dịch của từ Nitrous oxide trong tiếng Việt

Nitrous oxide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitrous oxide (Noun)

nˈaɪtɹəs ˈɑksaɪd
nˈaɪtɹəs ˈɑksaɪd
01

Một loại khí không màu có mùi ngọt, được điều chế bằng cách đun nóng amoni nitrat. nó tạo ra cảm giác phấn khích hoặc gây mê khi hít vào và được sử dụng (pha trộn với oxy) làm thuốc gây mê và làm chất đẩy khí dung.

A colourless gas with a sweetish odour prepared by heating ammonium nitrate it produces exhilaration or anaesthesia when inhaled and is used mixed with oxygen as an anaesthetic and as an aerosol propellant.

Ví dụ

Nitrous oxide is often used in social events for entertainment purposes.

Nitrous oxide thường được sử dụng trong các sự kiện xã hội để giải trí.

Many people do not understand the risks of nitrous oxide at parties.

Nhiều người không hiểu những rủi ro của nitrous oxide tại các bữa tiệc.

Is nitrous oxide safe to use in social gatherings?

Nitrous oxide có an toàn để sử dụng trong các buổi tụ tập xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitrous oxide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitrous oxide

Không có idiom phù hợp