Bản dịch của từ Nonvolatile storage trong tiếng Việt

Nonvolatile storage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonvolatile storage (Noun)

nɑnvˈɑlətəl stˈɔɹədʒ
nɑnvˈɑlətəl stˈɔɹədʒ
01

Một loại bộ nhớ máy tính có thể lưu giữ thông tin ngay cả khi tắt nguồn.

A type of computer memory that retains information even when the power is switched off.

Ví dụ

Nonvolatile storage keeps data safe during power outages, like in hospitals.

Bộ nhớ không bay hơi giữ dữ liệu an toàn trong trường hợp mất điện, như ở bệnh viện.

Nonvolatile storage does not lose information when the computer is off.

Bộ nhớ không bay hơi không mất thông tin khi máy tính tắt.

Is nonvolatile storage important for social media platforms like Facebook?

Bộ nhớ không bay hơi có quan trọng với các nền tảng mạng xã hội như Facebook không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nonvolatile storage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonvolatile storage

Không có idiom phù hợp