Bản dịch của từ Order around trong tiếng Việt
Order around

Order around (Phrase)
Chỉ đạo ai đó làm gì đó theo cách ra lệnh
To direct someone to do something in a commanding manner
The manager ordered the team around during the project meeting yesterday.
Người quản lý đã ra lệnh cho nhóm trong cuộc họp dự án hôm qua.
She does not like when her friends order her around at events.
Cô ấy không thích khi bạn bè ra lệnh cho cô ấy tại các sự kiện.
Why do some leaders order people around without considering their feelings?
Tại sao một số nhà lãnh đạo lại ra lệnh cho người khác mà không xem xét cảm xúc của họ?
The community organized events to order around local charities effectively.
Cộng đồng đã tổ chức các sự kiện để sắp xếp hiệu quả các tổ chức từ thiện địa phương.
They did not manage to order around the volunteers for the festival.
Họ đã không thể sắp xếp các tình nguyện viên cho lễ hội.
How can we order around the groups for better social impact?
Làm thế nào chúng ta có thể sắp xếp các nhóm để có tác động xã hội tốt hơn?
Thao túng ai đó làm theo ý muốn của mình
To manipulate someone into following ones wishes
She tries to order around her friends during group projects.
Cô ấy cố gắng sai khiến bạn bè trong các dự án nhóm.
He does not like to be ordered around by his colleagues.
Anh ấy không thích bị sai khiến bởi đồng nghiệp.
Do you think people should order around others in social settings?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên sai khiến người khác trong các bối cảnh xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp