Bản dịch của từ Overpays trong tiếng Việt

Overpays

Verb

Overpays (Verb)

ˈoʊvɚpˌeɪz
ˈoʊvɚpˌeɪz
01

Cung cấp nhiều tiền hơn mức cần thiết cho một dịch vụ hoặc sản phẩm.

To give more money than necessary for a service or product.

Ví dụ

Many people overpay for concert tickets every year in the USA.

Nhiều người trả quá nhiều tiền cho vé concert mỗi năm ở Mỹ.

He does not overpay for services; he always compares prices first.

Anh ấy không trả quá nhiều cho dịch vụ; anh luôn so sánh giá trước.

Why do some consumers overpay for basic groceries at local stores?

Tại sao một số người tiêu dùng lại trả quá nhiều cho thực phẩm cơ bản ở cửa hàng địa phương?

02

Trả nhiều hơn số tiền phải trả hoặc được yêu cầu.

To pay more than is due or required.

Ví dụ

Many people overpay for their health insurance every year.

Nhiều người trả quá nhiều cho bảo hiểm y tế mỗi năm.

She does not overpay for her groceries at the local store.

Cô ấy không trả quá nhiều cho hàng tạp hóa ở cửa hàng địa phương.

Why do some families overpay their utility bills monthly?

Tại sao một số gia đình lại trả quá nhiều hóa đơn tiện ích hàng tháng?

03

Để trả một số tiền quá mức.

To pay an excessive amount.

Ví dụ

He overpays for his gym membership every month without realizing it.

Anh ấy trả quá nhiều cho thẻ tập gym mỗi tháng mà không nhận ra.

She does not overpay for her groceries; she uses coupons wisely.

Cô ấy không trả quá nhiều cho thực phẩm; cô ấy sử dụng phiếu giảm giá một cách khôn ngoan.

Do many people overpay for healthcare services in the United States?

Nhiều người có trả quá nhiều cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở Mỹ không?

Dạng động từ của Overpays (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overpay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overpaid

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overpaid

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overpays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overpaying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overpays cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overpays

Không có idiom phù hợp