Bản dịch của từ Pawning trong tiếng Việt

Pawning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pawning (Verb)

pˈɔnɨŋ
pˈɔnɨŋ
01

Gửi (một đồ vật) cho người cầm đồ để đảm bảo cho khoản tiền cho vay.

To deposit an object with a pawnbroker as security for money lent.

Ví dụ

Many people are pawning their jewelry to pay urgent bills this month.

Nhiều người đang cầm đồ trang sức để trả hóa đơn khẩn cấp tháng này.

She is not pawning her grandmother's ring for quick cash.

Cô ấy không cầm đồ nhẫn của bà để lấy tiền nhanh.

Are you pawning your laptop for money to buy groceries?

Bạn có đang cầm đồ laptop để mua thực phẩm không?

Dạng động từ của Pawning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pawn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pawned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pawned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pawns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pawning

Pawning (Noun)

pˈɔnɨŋ
pˈɔnɨŋ
01

Hành động cầm cố một cái gì đó.

The action of pawning something.

Ví dụ

Pawning jewelry is common among people facing financial difficulties.

Cầm đồ trang sức là phổ biến trong những người gặp khó khăn tài chính.

Many individuals do not prefer pawning their valuable items for cash.

Nhiều người không thích cầm đồ những món đồ quý giá của họ.

Is pawning a reliable solution for urgent financial needs?

Cầm đồ có phải là giải pháp đáng tin cậy cho nhu cầu tài chính khẩn cấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pawning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pawning

Không có idiom phù hợp