Bản dịch của từ Pay through the nose for something trong tiếng Việt

Pay through the nose for something

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay through the nose for something (Idiom)

01

Trả một khoản tiền quá mức cho một cái gì đó.

To pay an excessive amount for something.

Ví dụ

Many students pay through the nose for college tuition in America.

Nhiều sinh viên phải trả một khoản học phí cao cho đại học ở Mỹ.

They do not want to pay through the nose for basic healthcare.

Họ không muốn trả một khoản tiền lớn cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.

Do families really pay through the nose for private schools?

Có phải các gia đình thực sự phải trả một khoản tiền lớn cho trường tư không?

02

Phát sinh một khoản chi phí cao cho một cái gì đó, thường vượt quá mức hợp lý.

To incur a high cost or expense for something, often beyond what is reasonable.

Ví dụ

Many students pay through the nose for college tuition fees.

Nhiều sinh viên phải trả một khoản tiền lớn cho học phí đại học.

I don't want to pay through the nose for basic healthcare.

Tôi không muốn phải trả một khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe cơ bản.

Why do people pay through the nose for luxury items?

Tại sao mọi người phải trả một khoản tiền lớn cho hàng xa xỉ?

03

Bị tính giá không hợp lý cho hàng hóa hoặc dịch vụ.

To be charged an unreasonable price for goods or services.

Ví dụ

Many people pay through the nose for healthcare services in the U.S.

Nhiều người phải trả giá cao cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở Mỹ.

They do not want to pay through the nose for basic necessities.

Họ không muốn trả giá cao cho những nhu cầu thiết yếu.

Do you think students pay through the nose for college tuition?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên phải trả giá cao cho học phí đại học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay through the nose for something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pay through the nose for something

Không có idiom phù hợp