Bản dịch của từ Pep talk trong tiếng Việt

Pep talk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pep talk (Noun)

pɛp tɑk
pɛp tɑk
01

(thông tục) một bài phát biểu tập hợp nhằm khơi dậy sự nhiệt tình và tăng cường sự tự tin.

Colloquial a rallying speech made to instill enthusiasm and boost confidence.

Ví dụ

She gave a pep talk to motivate her team before the match.

Cô ấy đã thuyết phục nhóm của mình trước trận đấu.

He didn't receive any pep talk before the important presentation.

Anh ấy không nhận được bất kỳ bài nói khích lệ nào trước bài thuyết trình quan trọng.

Did the coach deliver a pep talk to the players before the game?

HLV có đưa ra bài nói khích lệ cho các cầu thủ trước trận đấu không?

The coach gave a pep talk before the important game.

Huấn luyện viên đã có một bài nói chuyện khích lệ trước trận đấu quan trọng.

They did not receive a pep talk from the team leader.

Họ đã không nhận được bài nói chuyện khích lệ từ trưởng nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pep talk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pep talk

Không có idiom phù hợp