Bản dịch của từ Photoengraving trong tiếng Việt

Photoengraving

Noun [U/C]

Photoengraving (Noun)

foʊtoʊɛngɹˈeɪvɪŋ
foʊtoʊɛngɹˈeɪvɪŋ
01

Một quá trình trong đó hình ảnh được chuyển sang tấm để in theo cách mà vùng sáng hoặc vùng tối trở nên dễ bị tấn công bởi chất ăn mòn; cụ thể là quy trình trong đó bản in được dùng để in phù điêu, các vùng không in được khắc (ngược lại với kỹ thuật in ảnh).

A process by which an image is photographically transferred to a plate for printing in such a way that either the light or the dark areas become susceptible to attack by an etchant specifically such a process in which the plate is for relief printing the nonprinting areas being etched contrasted with photogravure

Ví dụ

Photoengraving is essential for creating high-quality prints in social campaigns.

Photoengraving rất quan trọng để tạo ra bản in chất lượng cao trong các chiến dịch xã hội.

Photoengraving does not guarantee success for every social media project.

Photoengraving không đảm bảo thành công cho mọi dự án truyền thông xã hội.

Is photoengraving used in modern social awareness posters today?

Photoengraving có được sử dụng trong các áp phích nâng cao nhận thức xã hội hiện nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photoengraving

Không có idiom phù hợp