Bản dịch của từ Polycythaemia trong tiếng Việt

Polycythaemia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polycythaemia (Noun)

pˌɑlɨsiətˈiəmi
pˌɑlɨsiətˈiəmi
01

Nồng độ hemoglobin trong máu tăng bất thường do giảm thể tích huyết tương hoặc tăng số lượng hồng cầu. nó có thể là một căn bệnh nguyên phát không rõ nguyên nhân hoặc một tình trạng thứ phát liên quan đến rối loạn hô hấp, tuần hoàn hoặc ung thư.

An abnormally increased concentration of haemoglobin in the blood either through reduction of plasma volume or increase in red cell numbers it may be a primary disease of unknown cause or a secondary condition linked to respiratory or circulatory disorder or cancer.

Ví dụ

Polycythaemia can lead to serious health issues in many individuals.

Polycythaemia có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng ở nhiều người.

Polycythaemia is not a common condition among healthy adults.

Polycythaemia không phải là một tình trạng phổ biến ở người lớn khỏe mạnh.

Is polycythaemia caused by smoking or other lifestyle factors?

Polycythaemia có phải do hút thuốc hoặc các yếu tố lối sống khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polycythaemia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polycythaemia

Không có idiom phù hợp