Bản dịch của từ Positrons trong tiếng Việt

Positrons

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positrons (Noun)

pˈɑzətɹɑnz
pˈɑzətɹɑnz
01

Hạt hạ nguyên tử có điện tích dương có độ lớn bằng đơn vị cơ bản của điện tích âm.

Subatomic particle with a positive electrical charge equal in magnitude to a fundamental unit of negative charge.

Ví dụ

Positrons are important in medical imaging techniques like PET scans.

Positron là quan trọng trong các kỹ thuật hình ảnh y tế như quét PET.

Scientists do not often study positrons in social science research.

Các nhà khoa học không thường nghiên cứu positron trong nghiên cứu khoa học xã hội.

Are positrons used in any social applications today?

Có phải positron được sử dụng trong bất kỳ ứng dụng xã hội nào hôm nay không?

Dạng danh từ của Positrons (Noun)

SingularPlural

Positron

Positrons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positrons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Positrons

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.