Bản dịch của từ Rabble-rouse trong tiếng Việt

Rabble-rouse

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rabble-rouse (Verb)

ɹˈæbl ɹaʊz
ɹˈæbl ɹaʊz
01

Để khơi dậy cảm xúc của người dân hoặc đám đông, thường nhằm mục đích kích động hành động hoặc thay đổi chính trị.

To inflame the emotions of the populace or of a crowd typically with the intention of inciting action or political change.

Ví dụ

The speaker tried to rabble-rouse the crowd during the protest.

Diễn giả cố gắng khơi dậy cảm xúc của đám đông trong cuộc biểu tình.

They did not rabble-rouse effectively at the town hall meeting.

Họ không khơi dậy cảm xúc hiệu quả tại cuộc họp hội đồng thành phố.

Can politicians rabble-rouse without causing violence in society?

Liệu các chính trị gia có thể khơi dậy cảm xúc mà không gây bạo lực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rabble-rouse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rabble-rouse

Không có idiom phù hợp