Bản dịch của từ Radiocontrast dye trong tiếng Việt

Radiocontrast dye

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiocontrast dye (Noun)

ɹˌeɪdiˈɑbɚtˈækənts dˈaɪ
ɹˌeɪdiˈɑbɚtˈækənts dˈaɪ
01

Một chất được sử dụng trong chụp ảnh y tế để tăng cường độ tương phản trong các thủ tục chụp x-quang.

A substance used in medical imaging to enhance contrast in radiographic procedures.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Thường là một dung dịch được tiêm vào cơ thể để làm cho một số cơ quan hoặc mô trở nên rõ ràng hơn trên x-quang hoặc ct.

Typically a solution that is injected into the body to make certain organs or tissues more visible on an x-ray or ct scan.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng trong các thủ tục như chụp mạch hoặc ct để giúp xác định các bất thường.

Used in procedures such as angiography or ct scans to help identify abnormalities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radiocontrast dye/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiocontrast dye

Không có idiom phù hợp