Bản dịch của từ Rapid decline trong tiếng Việt

Rapid decline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rapid decline (Noun)

ɹˈæpəd dɨklˈaɪn
ɹˈæpəd dɨklˈaɪn
01

Một sự giảm mạnh hoặc đột ngột về số lượng, chất lượng hoặc tầm quan trọng.

A steep or steeply sudden decrease in quantity, quality, or importance.

Ví dụ

The city experienced a rapid decline in population after the factory closed.

Thành phố đã trải qua sự suy giảm nhanh chóng về dân số sau khi nhà máy đóng cửa.

There is no rapid decline in community support for local events.

Không có sự suy giảm nhanh chóng nào trong sự hỗ trợ của cộng đồng cho các sự kiện địa phương.

Is there a rapid decline in volunteer participation this year?

Có sự suy giảm nhanh chóng nào trong sự tham gia tình nguyện năm nay không?

02

Một tình huống được đánh dấu bởi sự mất mát nhanh chóng về sức khỏe, dân số hoặc khả năng tồn tại.

A situation marked by a quick loss of health, population, or viability.

Ví dụ

The city faced a rapid decline in population after the factory closed.

Thành phố đã gặp phải sự suy giảm nhanh chóng về dân số sau khi nhà máy đóng cửa.

The rapid decline in social services is concerning for many residents.

Sự suy giảm nhanh chóng trong các dịch vụ xã hội đang gây lo ngại cho nhiều cư dân.

Is the rapid decline in community support a serious issue now?

Liệu sự suy giảm nhanh chóng trong hỗ trợ cộng đồng có phải là vấn đề nghiêm trọng không?

03

Quá trình hoặc trạng thái trở nên xấu đi hoặc kém hiệu quả một cách tiến triển, đặc biệt trong một khoảng thời gian ngắn.

The process or state of becoming progressively worse or less effective, especially in a short time period.

Ví dụ

The city experienced a rapid decline in community engagement last year.

Thành phố đã trải qua sự suy giảm nhanh chóng trong sự tham gia cộng đồng năm ngoái.

There was no rapid decline in volunteer numbers during the festival.

Không có sự suy giảm nhanh chóng nào trong số lượng tình nguyện viên trong lễ hội.

Is there a rapid decline in social trust among young people today?

Có phải có sự suy giảm nhanh chóng trong lòng tin xã hội giữa giới trẻ hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rapid decline cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rapid decline

Không có idiom phù hợp