Bản dịch của từ Rax trong tiếng Việt

Rax

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rax (Noun)

01

Sự kéo dãn, hành động kéo dãn; một sự căng thẳng, một cờ lê.

A stretch an act of stretching a strain a wrench.

Ví dụ

The rax of the community members showed their commitment to social issues.

Sự căng thẳng của các thành viên cộng đồng thể hiện cam kết với các vấn đề xã hội.

The rax during the protest was not well received by the public.

Sự căng thẳng trong cuộc biểu tình không được công chúng đón nhận.

How does the rax affect social movements in our city?

Sự căng thẳng ảnh hưởng đến các phong trào xã hội trong thành phố chúng ta như thế nào?

Rax (Verb)

01

Phản ánh. để vươn mình.

Refl to stretch oneself.

Ví dụ

Many people rax in the park during the weekend.

Nhiều người duỗi người trong công viên vào cuối tuần.

She does not rax properly after long hours of work.

Cô ấy không duỗi người đúng cách sau nhiều giờ làm việc.

Do you rax before starting your exercise routine?

Bạn có duỗi người trước khi bắt đầu bài tập không?

02

Trở nên dài hơn hoặc rộng hơn, đặc biệt khi bị kéo; căng ra, mở rộng.

To become longer or broader especially by being pulled to stretch expand.

Ví dụ

The community center raxed its services to include more social programs.

Trung tâm cộng đồng đã mở rộng dịch vụ để bao gồm nhiều chương trình xã hội.

The city does not rax its budget for social services this year.

Thành phố không mở rộng ngân sách cho dịch vụ xã hội năm nay.

How can we rax our outreach efforts to engage more citizens?

Làm thế nào chúng ta có thể mở rộng nỗ lực tiếp cận để thu hút nhiều công dân hơn?

03

Để kéo dài bằng cách kéo; để căng. “xé vách đá (cũng là cổ)”: treo cổ (một người).

To extend by pulling to stretch to rax a persons crag also neck to hang a person.

Ví dụ

They rax their necks to see the concert stage better.

Họ rax cổ để nhìn rõ hơn sân khấu concert.

She did not rax her body during the yoga class.

Cô ấy không rax cơ thể trong lớp yoga.

Did they rax their arms for the group photo?

Họ có rax tay cho bức ảnh nhóm không?

04

Để mở rộng một bàn tay hoặc cánh tay; để tiếp cận. cũng mang tính tượng trưng. thường xuyên đi kèm với trạng từ, as for, over, v.v.

To extend a hand or arm to reach out also figurative frequently with adverbs as for over etc.

Ví dụ

She raxed her hand to help the homeless man on 5th Street.

Cô ấy đưa tay ra để giúp người vô gia cư trên phố 5.

He did not rax his support for the community project in 2022.

Anh ấy không đưa tay hỗ trợ cho dự án cộng đồng năm 2022.

Did they rax their resources for the local charity event last month?

Họ đã đưa tay ra hỗ trợ nguồn lực cho sự kiện từ thiện địa phương tháng trước chưa?

05

Kéo dãn ra, duỗi ra (một bộ phận của cơ thể); nghểnh cổ lên, ngẩng đầu lên.

To stretch out extend a part of the body to crane ones neck raise ones head.

Ví dụ

She rax her neck to see the performance on stage.

Cô ấy vươn cổ để xem buổi biểu diễn trên sân khấu.

He did not rax his head during the discussion.

Anh ấy không vươn đầu trong cuộc thảo luận.

Did they rax their necks to hear better at the event?

Họ có vươn cổ để nghe rõ hơn tại sự kiện không?

06

Làm căng, bong gân (một bộ phận của cơ thể). cũng phản ánh. và không có đối tượng với ý nghĩa phản thân: căng thẳng hoặc gắng sức.

To strain sprain a part of the body also refl and without object with reflexive meaning to strain or exert oneself.

Ví dụ

Many people rax their muscles during intense social activities.

Nhiều người căng cơ trong các hoạt động xã hội căng thẳng.

She does not rax herself at social events anymore.

Cô ấy không tự căng thẳng tại các sự kiện xã hội nữa.

Do you often rax yourself when meeting new people?

Bạn có thường tự căng thẳng khi gặp người mới không?

07

Để giá (bộ não của một người, v.v.).

To rack ones brain etc.

Ví dụ

I will rax my brain for social solutions in our community.

Tôi sẽ suy nghĩ kỹ để tìm giải pháp xã hội cho cộng đồng.

They do not rax their brains about social issues anymore.

Họ không còn suy nghĩ kỹ về các vấn đề xã hội nữa.

Do you rax your brain for social ideas during meetings?

Bạn có suy nghĩ kỹ về các ý tưởng xã hội trong các cuộc họp không?

08

Trong pass.: bị đau đớn hoặc bệnh tật.

In pass to be racked with pain or a disease.

Ví dụ

Many people rax from loneliness in urban areas like New York City.

Nhiều người chịu đựng nỗi cô đơn ở những khu vực đô thị như New York.

She does not rax from social anxiety during public speaking events.

Cô ấy không chịu đựng chứng lo âu xã hội khi nói trước công chúng.

Do you rax from stress when preparing for the IELTS exam?

Bạn có chịu đựng căng thẳng khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rax

Không có idiom phù hợp