Bản dịch của từ Relaunch trong tiếng Việt

Relaunch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relaunch (Noun)

01

Một ví dụ về việc khởi chạy lại một sản phẩm.

An instance of relaunching a product.

Ví dụ

The company plans a relaunch of its social media campaign next month.

Công ty dự định tái phát động chiến dịch truyền thông xã hội vào tháng tới.

The relaunch of Facebook in 2022 did not improve user engagement.

Việc tái phát động Facebook vào năm 2022 không cải thiện sự tham gia của người dùng.

Will the relaunch of Twitter attract more users this year?

Liệu việc tái phát động Twitter có thu hút thêm người dùng năm nay không?

Relaunch (Verb)

01

Ra mắt lại (thứ gì đó, đặc biệt là sản phẩm) hoặc dưới một hình thức khác.

Launch something especially a product again or in a different form.

Ví dụ

The company will relaunch its social media campaign next month.

Công ty sẽ tái khởi động chiến dịch truyền thông xã hội vào tháng tới.

They did not relaunch the community program after the pandemic.

Họ không tái khởi động chương trình cộng đồng sau đại dịch.

Will they relaunch the youth engagement initiative this year?

Họ có tái khởi động sáng kiến tham gia của thanh niên trong năm nay không?

Dạng động từ của Relaunch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relaunch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relaunched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relaunched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relaunches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relaunching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relaunch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relaunch

Không có idiom phù hợp