Bản dịch của từ Resistant material trong tiếng Việt
Resistant material

Resistant material (Adjective)
Many communities are resistant material to negative social changes and influences.
Nhiều cộng đồng có khả năng chống lại những thay đổi xã hội tiêu cực.
Some groups are not resistant material to peer pressure in high school.
Một số nhóm không có khả năng chống lại áp lực từ bạn bè ở trường trung học.
Are youth today resistant material to social media's impact on behavior?
Giới trẻ ngày nay có khả năng chống lại ảnh hưởng của mạng xã hội không?
Chất liệu chống chịu (resistant material) là một thuật ngữ dùng để chỉ các vật liệu có khả năng kháng lại các tác động từ môi trường, như nhiệt độ, áp suất, hóa chất hoặc lực cơ học. Trong kỹ thuật và chế tạo, các vật liệu này thường được sử dụng để tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Trên thực tế, các ứng dụng phổ biến bao gồm vật liệu xây dựng, vải chống thấm, và hợp kim chịu nhiệt. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh.
Từ "resistant" có nguồn gốc từ tiếng Latin "resistens", là dạng hiện tại phân từ của động từ "resistere", có nghĩa là "chống lại". Trong tiếng Latin, thành tố "re-" biểu thị sự phản kháng hoặc trở ngại, trong khi "sistere" có nghĩa là "đứng". Các ý nghĩa của từ này đã được chuyển giao qua thời gian, từ việc mô tả các đặc tính chống lại ảnh hưởng bên ngoài, đến các vật liệu không bị tổn hại bởi yếu tố môi trường, như hóa chất hoặc tác động vật lý, phù hợp với nghĩa hiện tại của "resistant material".
"Vật liệu chống chịu" xuất hiện khá thường xuyên trong bối cảnh các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần đọc và viết, khi thảo luận về công nghệ, vật liệu xây dựng và nội dung khoa học. Trong các lĩnh vực kỹ thuật và vật lý, thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả các loại vật liệu có khả năng chống lại các tác động bên ngoài như nhiệt, áp lực hoặc ăn mòn. Thông qua đây, từ này thể hiện sự quan trọng của nó trong nghiên cứu và ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
