Bản dịch của từ Root trong tiếng Việt

Root

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Root (Noun)

ɹˈut
ɹˈut
01

Nguyên nhân cơ bản, nguồn gốc hoặc nguồn gốc của một cái gì đó.

The basic cause source or origin of something.

Ví dụ

Education is the root of success in society.

Giáo dục là nguồn gốc của thành công trong xã hội.

Poverty is often the root of many social issues.

Nghèo đóng vai trò là nguồn gốc của nhiều vấn đề xã hội.

Family values are the root of a strong community.

Giá trị gia đình là nguồn gốc của một cộng đồng mạnh mẽ.

02

Bộ phận của cây gắn nó với mặt đất hoặc vào giá đỡ, điển hình là ở dưới lòng đất, truyền nước và chất dinh dưỡng đến phần còn lại của cây thông qua nhiều nhánh và sợi.

The part of a plant that attaches it to the ground or to a support typically underground conveying water and nourishment to the rest of the plant via numerous branches and fibers.

Ví dụ

The roots of the community run deep, connecting generations together.

Rễ của cộng đồng rất sâu, kết nối các thế hệ với nhau.

Charity organizations are the roots of support for those in need.

Các tổ chức từ thiện là nơi hỗ trợ cho những người cần giúp đỡ.

Education is the root of empowerment in any society.

Giáo dục là nền tảng của sức mạnh ở mọi xã hội.

Dạng danh từ của Root (Noun)

SingularPlural

Root

Roots

Kết hợp từ của Root (Noun)

CollocationVí dụ

Very root

Rất căn bản

Family is the very root of society.

Gia đình là cơ sở rất quan trọng của xã hội.

Same root

Cùng nguồn gốc

The words 'socialize' and 'society' have the same root.

Các từ 'xã hội' và 'xã hội' có cùng nguồn gốc.

Gnarled root

Gốc cây ngoằn ngoèo

The gnarled root of the old oak tree provided a cozy seat.

Rễ gãy của cây sồi cổ thụ cung cấp một chỗ ngồi ấm cúng.

African root

Gốc châu phi

Many traditional african root remedies are still used today.

Nhiều phương pháp chữa bệnh từ gốc châu phi vẫn được sử dụng ngày nay.

Humble root

Gốc khiêm nhường

From humble roots, sarah built a successful charity organization.

Từ nguồn gốc khiêm nhường, sarah đã xây dựng một tổ chức từ thiện thành công.

Root (Verb)

ɹˈut
ɹˈut
01

Thiết lập sâu sắc và vững chắc.

Establish deeply and firmly.

Ví dụ

The organization aims to root out corruption in society.

Tổ chức nhằm mục đích xóa bỏ tham nhũng trong xã hội.

They want to root their beliefs in shared values.

Họ muốn gốc rễ niềm tin của mình trong các giá trị chung.

It's important to root for positive change in the community.

Quan trọng là ủng hộ sự thay đổi tích cực trong cộng đồng.

Dạng động từ của Root (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Root

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rooted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rooted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rooting

Root (Adjective)

ɹˈut
ɹˈut
01

Có hoặc mô tả không có đặc điểm hoặc chức năng đặc biệt.

Having or describing no special characteristics or function.

Ví dụ

The root cause of the issue was identified by the experts.

Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề đã được các chuyên gia xác định.

The root problem in the community was lack of access to education.

Vấn đề gốc rễ trong cộng đồng là thiếu tiếp cận giáo dục.

The root issue of poverty needed to be addressed through policy changes.

Vấn đề gốc rễ của nghèo đó cần được giải quyết thông qua thay đổi chính sách.

02

Của hoặc liên quan đến yếu tố cơ bản hoặc nguồn.

Of or relating to the basic or source element.

Ví dụ

The root cause of poverty is lack of education.

Nguyên nhân gốc rễ của nghèo đó là thiếu học vấn.

Root issues in society need to be addressed promptly.

Những vấn đề gốc rễ trong xã hội cần được giải quyết ngay lập tức.

Understanding the root problems can lead to effective solutions.

Hiểu rõ vấn đề gốc rễ có thể dẫn đến giải pháp hiệu quả.

Kết hợp từ của Root (Adjective)

CollocationVí dụ

Deeply rooted

Ăn sâu

Community traditions are deeply rooted in our culture.

Truyền thống cộng đồng rất sâu trong văn hóa chúng tôi.

Firmly rooted

Chắc chắn cột vào

Community service is firmly rooted in our school's values.

Dịch vụ cộng đồng chắc chắn đã được cấy rễ sâu trong giá trị của trường chúng tôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Root cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] This essay will go into the of the problem as well as practical suggestions for overcoming it [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] From my perspective, the desire for self-expression is the cause, and this trend brings a number of negative consequences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Despite the popularity of prison sentences as the way to control illegalities, improvements on education have gained social endorsement as a means to eliminate the problem from its [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] In conclusion, the occupational prioritization and the hesitation over the likelihood of single-parent responsibility could be seen as the of late childbirth, and I am convinced that the advantages are of more significance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Root

Không có idiom phù hợp