Bản dịch của từ Sale trong tiếng Việt

Sale

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sale (Noun)

sˈeil
sˈeil
01

Trao đổi hàng hóa lấy tiền; hành động bán một cái gì đó.

The exchange of a commodity for money; the action of selling something.

Ví dụ

The annual charity sale raised funds for the homeless.

Cuộc bán đấu giá từ thiện hàng năm gây quỹ cho người vô gia cư.

The online sale attracted many customers looking for discounts.

Cuộc bán hàng trực tuyến thu hút nhiều khách hàng tìm kiếm giảm giá.

The garage sale was a success, clearing out old items quickly.

Cuộc bán đồ cũ tại nhà đã thành công, dọn sạch những vật phẩm cũ nhanh chóng.

02

Khoảng thời gian mà một cửa hàng hoặc đại lý bán hàng hóa với giá giảm.

A period during which a shop or dealer sells goods at reduced prices.

Ví dụ

Black Friday is known for its massive sale events.

Black Friday được biết đến với các sự kiện bán hàng khổng lồ của nó.

The end-of-season sale attracted many customers to the store.

Chương trình bán hàng cuối mùa thu hút nhiều khách hàng đến cửa hàng.

The online sale offered discounts on a wide range of products.

Chương trình bán hàng trực tuyến cung cấp giảm giá cho nhiều loại sản phẩm.

Dạng danh từ của Sale (Noun)

SingularPlural

Sale

Sales

Kết hợp từ của Sale (Noun)

CollocationVí dụ

Winter sale

Giảm giá mùa đông

The winter sale at target starts on december 1st every year.

Giảm giá mùa đông tại target bắt đầu vào ngày 1 tháng 12 hàng năm.

Cd sale

Bán đĩa cd

The cd sale raised over $5,000 for local charities last month.

Đợt bán đĩa cd đã quyên góp hơn 5.000 đô la cho các tổ chức từ thiện địa phương tháng trước.

Going-out-of-business sale

Buổi bán hàng thanh lý

The store had a going-out-of-business sale last week in chicago.

Cửa hàng đã có một đợt giảm giá vì sắp đóng cửa tuần trước ở chicago.

Furniture sale

Bán đồ nội thất

The furniture sale attracted many customers last saturday at downtown.

Cuộc bán đồ nội thất thu hút nhiều khách hàng vào thứ bảy vừa qua tại trung tâm thành phố.

Poor sale

Bán hàng kém

The charity event had poor sales last year, raising only $500.

Sự kiện từ thiện có doanh số kém năm ngoái, chỉ quyên góp được 500 đô la.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The process initiates with the preparation of water for the drinks and culminates with the packaging and transportation of the final products for [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, despite the merits for international companies in increasing and maintaining low pricing [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business operations like accounting, inventory management, and forecasting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online does not allow for fitting before purchase when buying clothing or shoes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Sale

Không có idiom phù hợp