Bản dịch của từ Scolder trong tiếng Việt

Scolder

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scolder (Noun Countable)

01

Người hay la mắng, đặc biệt là thường xuyên hoặc liên tục.

A person who scolds especially habitually or constantly.

Ví dụ

The scolder in our community often criticizes young people's behavior.

Người hay quở trách trong cộng đồng thường chỉ trích hành vi của thanh niên.

My neighbor is not a scolder; she encourages positive behavior instead.

Hàng xóm của tôi không phải là người hay quở trách; bà ấy khuyến khích hành vi tích cực.

Is the scolder at the town meeting always so harsh on others?

Người hay quở trách trong cuộc họp thị trấn có luôn khắc nghiệt với người khác không?

Scolder (Verb)

01

Tìm lỗi một cách giận dữ; khiển trách, khiển trách hoặc quở trách.

To find fault with angrily chide reprimand or rebuke.

Ví dụ

The teacher scolder her students for being late to class.

Cô giáo đã mắng học sinh vì đến lớp muộn.

She did not scolder her friend for missing the party.

Cô ấy không mắng bạn mình vì đã bỏ lỡ bữa tiệc.

Did the manager scolder the team for poor performance last month?

Người quản lý có mắng đội vì hiệu suất kém tháng trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scolder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scolder

Không có idiom phù hợp