Bản dịch của từ Shilly shally trong tiếng Việt

Shilly shally

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shilly shally (Idiom)

01

Do dự hoặc dao động trong hành động hoặc ý kiến.

To hesitate or waver in action or opinion.

Ví dụ

During the meeting, John shilly shally about choosing a project.

Trong cuộc họp, John do dự về việc chọn một dự án.

She didn't shilly shally when deciding on the community event.

Cô ấy không do dự khi quyết định về sự kiện cộng đồng.

Why do people shilly shally about joining social clubs?

Tại sao mọi người lại do dự về việc tham gia các câu lạc bộ xã hội?

02

Hành động theo cách do dự.

To act in an indecisive way.

Ví dụ

Many people shilly shally when choosing a restaurant for dinner.

Nhiều người do dự khi chọn nhà hàng cho bữa tối.

She does not shilly shally about making plans for the party.

Cô ấy không do dự khi lập kế hoạch cho bữa tiệc.

Why do you always shilly shally before making social commitments?

Tại sao bạn luôn do dự trước khi đưa ra cam kết xã hội?

03

Do dự hoặc không chắc chắn về điều gì đó.

To be indecisive or uncertain about something.

Ví dụ

Many people shilly shally when choosing a career path in college.

Nhiều người do dự khi chọn con đường sự nghiệp ở trường đại học.

She does not shilly shally about attending social events anymore.

Cô ấy không còn do dự về việc tham gia các sự kiện xã hội nữa.

Why do you shilly shally about joining our community group?

Tại sao bạn lại do dự về việc tham gia nhóm cộng đồng của chúng tôi?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shilly shally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shilly shally

Không có idiom phù hợp