Bản dịch của từ Shoot through trong tiếng Việt

Shoot through

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shoot through (Verb)

ʃˈutɹaʊθ
ʃˈutɹaʊθ
01

Để giải quyết một vấn đề một cách nhanh chóng hoặc không cần suy nghĩ nhiều.

To deal with a problem quickly or without much thought.

Ví dụ

They shoot through social issues in discussions during the IELTS exam.

Họ giải quyết nhanh các vấn đề xã hội trong cuộc thảo luận IELTS.

Students do not shoot through their essays without careful planning.

Sinh viên không giải quyết nhanh các bài luận của họ mà không lên kế hoạch cẩn thận.

Do you shoot through your ideas before writing the IELTS task?

Bạn có giải quyết nhanh các ý tưởng của mình trước khi viết bài IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shoot through cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shoot through

Không có idiom phù hợp