Bản dịch của từ Short story trong tiếng Việt

Short story

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short story (Noun)

ʃɑɹt stˈoʊɹi
ʃɑɹt stˈoʊɹi
01

Một câu chuyện có chủ đề được phát triển đầy đủ nhưng ngắn hơn đáng kể và ít phức tạp hơn một cuốn tiểu thuyết.

A story with a fully developed theme but significantly shorter and less elaborate than a novel.

Ví dụ

She wrote a compelling short story about friendship and betrayal.

Cô ấy đã viết một câu chuyện ngắn hấp dẫn về tình bạn và sự phản bội.

The book club discussed a thought-provoking short story last week.

Câu lạc bộ sách đã thảo luận về một câu chuyện ngắn đầy cảm xúc tuần trước.

He enjoys reading short stories by emerging writers from different cultures.

Anh ấy thích đọc những câu chuyện ngắn của những tác giả mới nổi từ các văn hóa khác nhau.

Short story (Adjective)

ʃɑɹt stˈoʊɹi
ʃɑɹt stˈoʊɹi
01

Ngắn gọn về thời lượng hoặc mức độ.

Brief in duration or extent.

Ví dụ

She wrote a short story about friendship.

Cô ấy viết một câu chuyện ngắn về tình bạn.

The event featured a short story competition.

Sự kiện có một cuộc thi viết truyện ngắn.

Students discussed a short story in class.

Học sinh thảo luận về một câu chuyện ngắn trong lớp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/short story/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Short story

Không có idiom phù hợp