Bản dịch của từ Smiled proudly trong tiếng Việt

Smiled proudly

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smiled proudly (Verb)

smˈaɪld pɹˈaʊdli
smˈaɪld pɹˈaʊdli
01

Để tạo một biểu cảm trên khuôn mặt cho thấy sự thích thú hoặc giải trí.

To make a facial expression indicating pleasure or amusement.

Ví dụ

She smiled proudly when her son graduated from high school last week.

Cô ấy cười tự hào khi con trai tốt nghiệp trung học tuần trước.

They did not smile proudly during the disappointing social event yesterday.

Họ không cười tự hào trong sự kiện xã hội thất vọng hôm qua.

Did he smile proudly at the community service award ceremony?

Anh ấy có cười tự hào tại buổi lễ trao giải phục vụ cộng đồng không?

02

Để thể hiện sự hạnh phúc hoặc giải trí thông qua một nụ cười.

To express happiness or amusement through a smile.

Ví dụ

She smiled proudly when her friend graduated from Harvard University.

Cô ấy mỉm cười tự hào khi bạn cô tốt nghiệp Đại học Harvard.

They didn't smile proudly during the disappointing social event last week.

Họ không mỉm cười tự hào trong sự kiện xã hội thất vọng tuần trước.

Did he smile proudly when he received the community award?

Liệu anh ấy có mỉm cười tự hào khi nhận giải thưởng cộng đồng không?

03

Để thể hiện một đặc điểm cụ thể qua bản chất của nụ cười.

To show a particular characteristic by the nature of the smile.

Ví dụ

She smiled proudly after receiving the community service award last week.

Cô ấy mỉm cười tự hào sau khi nhận giải thưởng phục vụ cộng đồng tuần trước.

He did not smile proudly when he lost the debate competition.

Anh ấy không mỉm cười tự hào khi thua cuộc thi tranh luận.

Did she smile proudly at the charity event last Saturday?

Cô ấy có mỉm cười tự hào tại sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua không?

Smiled proudly (Adverb)

smˈaɪld pɹˈaʊdli
smˈaɪld pɹˈaʊdli
01

Theo cách thể hiện một cảm giác tự hào hoặc hài lòng.

In a way that reflects a sense of pride or satisfaction.

Ví dụ

She smiled proudly when receiving her IELTS score of 8.0.

Cô ấy mỉm cười tự hào khi nhận điểm IELTS 8.0.

He didn't smile proudly after failing the IELTS speaking test.

Anh ấy không mỉm cười tự hào sau khi thi nói IELTS thất bại.

Did they smile proudly at their successful IELTS writing results?

Họ có mỉm cười tự hào về kết quả viết IELTS thành công không?

02

Với cảm giác tự trọng và phẩm giá.

With a sense of self-respect and dignity.

Ví dụ

She smiled proudly after receiving the community service award last week.

Cô ấy mỉm cười với niềm tự hào sau khi nhận giải thưởng phục vụ cộng đồng tuần trước.

They did not smile proudly when their project was criticized harshly.

Họ không mỉm cười với niềm tự hào khi dự án bị chỉ trích nặng nề.

Did he smile proudly at the graduation ceremony yesterday?

Anh ấy có mỉm cười với niềm tự hào trong buổi lễ tốt nghiệp hôm qua không?

03

Theo cách thể hiện sự tự tin hoặc ưu thế.

In a manner showing confidence or superiority.

Ví dụ

She smiled proudly after winning the debate competition last week.

Cô ấy mỉm cười tự hào sau khi thắng cuộc thi tranh luận tuần trước.

He didn't smile proudly when his team lost the soccer match.

Anh ấy không mỉm cười tự hào khi đội thua trận bóng đá.

Did she smile proudly at the social event yesterday?

Cô ấy có mỉm cười tự hào tại sự kiện xã hội hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smiled proudly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smiled proudly

Không có idiom phù hợp