Bản dịch của từ Survive trong tiếng Việt

Survive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Survive (Verb)

sɚvˈɑɪv
səɹvˈɑɪv
01

Tiếp tục sống hoặc tồn tại, đặc biệt là bất chấp nguy hiểm hoặc khó khăn.

Continue to live or exist especially in spite of danger or hardship.

Ví dụ

Many families struggle to survive on minimum wage incomes.

Nhiều gia đình đấu tranh để sống sót với thu nhập tối thiểu.

Communities come together to survive natural disasters like hurricanes.

Cộng đồng đoàn kết để sống sót qua thiên tai như cơn bão.

People in poverty often have to find creative ways to survive.

Người nghèo thường phải tìm cách sáng tạo để sống sót.

Dạng động từ của Survive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Survive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Survived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Survived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Survives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surviving

Kết hợp từ của Survive (Verb)

CollocationVí dụ

Survive unscathed

Sống sót không hề bị thương

She survived unscathed from the social media scandal.

Cô ấy sống sót không hề bị tổn thương từ vụ scandal trên mạng xã hội.

Survive intact

Sống sót nguyên vẹn

The community helped the family survive intact after the fire.

Cộng đồng đã giúp gia đình sống sót nguyên vẹn sau vụ hỏa hoạn.

Survive and prosper

Sống sót và thịnh vượng

The community rallied together to survive and prosper after the natural disaster.

Cộng đồng đã đoàn kết để sống sót và phát triển sau thảm họa tự nhiên.

Survive and thrive

Vượt qua và phát triển

Children from impoverished families can still survive and thrive in supportive communities.

Trẻ em từ các gia đình nghèo vẫn có thể sống sót và phát triển trong cộng đồng hỗ trợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Survive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, many citizens of these countries do not have enough food to [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] As far as I'm concerned, as humans, we need to grow plants to on our planet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an obligation for many people to [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Such people may suggest that humans can without the complex biodiversity of the earth, which is made up of millions of species of unique creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021

Idiom with Survive

Không có idiom phù hợp