Bản dịch của từ Take before the judge trong tiếng Việt
Take before the judge

Take before the judge (Idiom)
Many citizens take before the judge for minor offenses every year.
Nhiều công dân bị đưa ra trước thẩm phán vì những vi phạm nhỏ mỗi năm.
The case will not take before the judge until next month.
Vụ án sẽ không được đưa ra trước thẩm phán cho đến tháng sau.
Will the defendant take before the judge next week for sentencing?
Bị cáo có bị đưa ra trước thẩm phán vào tuần tới để tuyên án không?
Many people take before the judge for their social behavior issues.
Nhiều người bị đánh giá bởi thẩm phán về hành vi xã hội của họ.
She did not want to take before the judge for her actions.
Cô ấy không muốn bị đánh giá bởi thẩm phán vì hành động của mình.
Will the community leaders take before the judge regarding social justice?
Các nhà lãnh đạo cộng đồng có bị đánh giá bởi thẩm phán về công lý xã hội không?
Many people take before the judge for minor traffic violations.
Nhiều người phải ra tòa vì vi phạm giao thông nhỏ.
She did not take before the judge for her unpaid fines.
Cô ấy không phải ra tòa vì nợ tiền phạt.
Did he take before the judge for his recent arrest?
Liệu anh ấy có phải ra tòa vì bị bắt gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp