Bản dịch của từ Tramontane trong tiếng Việt

Tramontane

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tramontane (Adjective)

tɹəmˈɑnteɪn
tɹəmˈɑnteɪn
01

Liên quan đến hoặc sống ở phía bên kia dãy núi, đặc biệt là dãy alps nhìn từ ý.

Relating to or living on the other side of mountains especially the alps as seen from italy.

Ví dụ

The tramontane culture in Italy is rich and diverse.

Văn hóa tramontane ở Ý rất phong phú và đa dạng.

Many people do not understand tramontane traditions in their communities.

Nhiều người không hiểu các truyền thống tramontane trong cộng đồng của họ.

Are tramontane influences evident in modern Italian social life?

Có phải ảnh hưởng tramontane rõ ràng trong đời sống xã hội hiện đại của Ý không?

Tramontane (Noun)

tɹəmˈɑnteɪn
tɹəmˈɑnteɪn
01

Một người sống ở phía bên kia dãy núi (được người ý đặc biệt sử dụng để chỉ những người ở bên ngoài dãy alps).

A person who lives on the other side of mountains used especially by italians to refer to people beyond the alps.

Ví dụ

The tramontane from Switzerland joined our social event last Saturday.

Người sống bên kia núi từ Thụy Sĩ đã tham gia sự kiện xã hội chúng tôi vào thứ Bảy vừa qua.

Many tramontane do not participate in local community activities.

Nhiều người sống bên kia núi không tham gia các hoạt động cộng đồng địa phương.

Are tramontane interested in our cultural exchange programs?

Người sống bên kia núi có quan tâm đến các chương trình trao đổi văn hóa của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tramontane cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tramontane

Không có idiom phù hợp