Bản dịch của từ Unremitted trong tiếng Việt
Unremitted

Unremitted (Adjective)
The unremitted debt of $5,000 affected many families in our community.
Khoản nợ chưa được xóa bỏ 5.000 đô la ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.
They did not forgive his unremitted offenses against the local laws.
Họ không tha thứ cho những vi phạm chưa được xóa bỏ của anh ta đối với luật địa phương.
Is the unremitted punishment fair for first-time offenders in society?
Hình phạt chưa được xóa bỏ có công bằng cho những người vi phạm lần đầu trong xã hội không?
The community service project required unremitted effort from all volunteers.
Dự án dịch vụ cộng đồng yêu cầu nỗ lực không ngừng từ tất cả tình nguyện viên.
They did not experience unremitted support from local leaders during the campaign.
Họ không nhận được sự hỗ trợ không ngừng từ các lãnh đạo địa phương trong chiến dịch.
Is there unremitted commitment from citizens in improving social welfare?
Có sự cam kết không ngừng từ công dân trong việc cải thiện phúc lợi xã hội không?
Của một người: kiên trì hoặc không ngừng nghỉ (trong một nhiệm vụ hoặc hoạt động); = "không ngừng". bây giờ hiếm.
Of a person persistent or unrelenting in a task or activity unremitting now rare.
The unremitted efforts of volunteers helped the community during the crisis.
Những nỗ lực không ngừng của tình nguyện viên đã giúp cộng đồng trong khủng hoảng.
The unremitted protests did not change the government's decision on the policy.
Các cuộc biểu tình không ngừng đã không thay đổi quyết định của chính phủ về chính sách.
Are the unremitted campaigns effective in raising awareness about social issues?
Các chiến dịch không ngừng có hiệu quả trong việc nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội không?
Của một khoản tiền: không được chuyển từ nơi này sang người khác; cụ thể là (thu nhập kiếm được ở nước ngoài) không được chuyển về quê hương của người lao động hoặc công ty.
Of a sum of money not transferred from one place or person to another specifically of income earned abroad not transferred to the workers or companys home country.
Many workers receive unremitted income from their jobs abroad each year.
Nhiều công nhân nhận thu nhập không chuyển về từ công việc ở nước ngoài mỗi năm.
The unremitted funds from overseas affect local economies negatively.
Các khoản tiền không chuyển về từ nước ngoài ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế địa phương.
Are unremitted incomes a significant issue for families in Vietnam?
Liệu thu nhập không chuyển về có phải là vấn đề quan trọng với các gia đình ở Việt Nam không?
Từ "unremitted" có nghĩa là không được gửi đi hoặc không bị giảm bớt, thường được dùng trong ngữ cảnh tài chính để chỉ các khoản thanh toán hoặc nghĩa vụ chưa được thực hiện. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách viết và phát âm. Tuy nhiên, nó ít được sử dụng trong văn nói hàng ngày, và thường xuất hiện trong tài liệu pháp lý hoặc kinh doanh để diễn đạt tình trạng của các khoản nợ hoặc phí chưa thanh toán.
Từ "unremitted" xuất phát từ tiền tố "un-" nghĩa là không, và từ "remitted" bắt nguồn từ động từ Latinh "remittere", có nghĩa là gửi lại hoặc dịu bớt. Trong bối cảnh lịch sử, từ này thường liên quan đến việc miễn giảm nợ hoặc nghĩa vụ. Hiện nay, "unremitted" được sử dụng để chỉ trạng thái không được giảm bớt, không được gửi lại, thường mang tính chất áp lực hoặc không thể chịu đựng, phản ánh sự duy trì liên tục của một tình huống hoặc cảm xúc.
Từ "unremitted" ít khi xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong các bài kiểm tra nghe và nói. Trong phần viết và đọc, từ này có thể thấy trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính hoặc đề cập đến việc không ngừng nghỉ trong việc thực hiện nghĩa vụ. Ngoài ra, "unremitted" còn được sử dụng trong các lĩnh vực luật và y học để chỉ sự không giảm bớt của triệu chứng hoặc nghĩa vụ. Tóm lại, từ này có tính chuyên môn cao và thường không phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày.