Bản dịch của từ Way-going trong tiếng Việt

Way-going

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Way-going (Adjective)

wˈeɪɡˌoʊɨŋ
wˈeɪɡˌoʊɨŋ
01

Khởi hành, ra đi, đi xa; đặc biệt là chỉ định một người thuê sắp ra đi.

Departing, leaving, going away; especially designating an outgoing tenant.

Ví dụ

The way-going tenant left the apartment on September 1, 2023.

Người thuê ra đi đã rời khỏi căn hộ vào ngày 1 tháng 9 năm 2023.

The landlord is not happy with the way-going tenants this month.

Chủ nhà không hài lòng với những người thuê ra đi trong tháng này.

Are the way-going tenants required to clean the space before leaving?

Có phải những người thuê ra đi cần dọn dẹp không gian trước khi rời đi không?

02

Thơ scotland. tàn lụi, chết dần.

Scottish poetic. fading, dying.

Ví dụ

The way-going traditions are fading in modern Scottish society.

Những truyền thống đang phai nhạt trong xã hội Scotland hiện đại.

These way-going customs are not as popular as before.

Những phong tục đang phai nhạt này không còn phổ biến như trước.

Are the way-going practices disappearing from our cultural events?

Có phải những phong tục đang phai nhạt đang biến mất khỏi các sự kiện văn hóa của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/way-going/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Way-going

Không có idiom phù hợp