Bản dịch của từ Weenie trong tiếng Việt

Weenie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weenie (Noun)

wˈini
wini
01

Dương vật của một người đàn ông.

A mans penis.

Ví dụ

He felt embarrassed when his weenie was exposed.

Anh ấy cảm thấy xấu hổ khi dương vật của anh ấy bị lộ ra.

The doctor examined his weenie for any signs of infection.

Bác sĩ kiểm tra dương vật của anh ấy xem có dấu hiệu nhiễm trùng không.

The comedian made a joke about his weenie during the show.

Người hài kịch đùa về dương vật của anh ấy trong chương trình.

He felt embarrassed when his weenie was accidentally exposed.

Anh ta cảm thấy bối rối khi cậu nhỏ của anh ta bị lộ lọt một cách tình cờ.

The doctor reassured the boy about his weenie's normal development.

Bác sĩ đã an ủi cậu bé về sự phát triển bình thường của cậu nhỏ của cậu bé.

02

Xúc xích frankfurter hoặc tương tự.

A frankfurter or similar sausage.

Ví dụ

At the barbecue, they grilled some delicious weenies for everyone.

Tại buổi nướng ngoại, họ nướng một số xúc xích ngon cho mọi người.

The kids enjoyed roasting weenies over the campfire during the outing.

Các em nhỏ thích nướng xúc xích qua lửa trại trong chuyến dã ngoại.

She packed some weenies in her picnic basket for the park gathering.

Cô ấy đóng gói một số xúc xích trong rổ picnic cho buổi tụ tập ở công viên.

She grilled some weenies for the barbecue party.

Cô ấy nướng một số xúc xích cho buổi tiệc nướng.

The kids enjoyed eating weenies at the picnic in the park.

Những đứa trẻ thích thú khi ăn xúc xích tại bữa picnic ở công viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weenie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weenie

Không có idiom phù hợp