Bản dịch của từ Whittled trong tiếng Việt
Whittled

Whittled (Verb)
The artist whittled the wood into small figures for the community center.
Nghệ sĩ đã gọt gỗ thành những hình nhỏ cho trung tâm cộng đồng.
The volunteers did not whittle any wood last Saturday at the event.
Các tình nguyện viên đã không gọt gỗ vào thứ Bảy tuần trước tại sự kiện.
Did the children whittle sticks during the social gathering last week?
Các em nhỏ đã gọt que trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước chưa?
Họ từ
“Whittled” là dạng quá khứ của động từ “whittle”, có nghĩa là gọt lại, cắt tỉa một vật thể từ vật liệu như gỗ, thường nhằm tạo hình hoặc tinh chỉnh. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả Anh Anh và Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa. Tuy nhiên, trong văn viết, “whittled” cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ việc giảm bớt số lượng hoặc kích thước của một cái gì đó như thời gian hoặc ngân sách.
Từ "whittled" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "whittle", xuất phát từ tiếng Đức cổ "hwitilōn", nghĩa là "gọt" hay "cắt". Tiếng Latinh tương ứng có thể liên kết đến "vitula", có nghĩa là "cành cây". Qua thời gian, từ này được sử dụng để chỉ hành động gọt giũa gỗ thành hình dáng mong muốn, phản ánh quá trình tỉ mỉ, chính xác và sáng tạo. Ngày nay, "whittled" cũng thường được dùng để chỉ việc giảm bớt số lượng hay kích thước một cách từ từ.
Từ "whittled" thường xuất hiện không phổ biến trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, cụ thể là Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh của tiếng Anh, từ này chủ yếu được sử dụng để chỉ hành động gọt giũa hoặc cắt giảm, thường liên quan đến việc tinh chỉnh một thứ gì đó từ một hình dạng lớn hơn. Trong các tình huống thông thường, "whittled" có thể xuất hiện trong các cuộc thảo luận về nghệ thuật, thủ công mỹ nghệ, hoặc khi nói về việc giảm thiểu các nguồn lực hoặc phức tạp của một vấn đề nào đó.