Bản dịch của từ 10 trong tiếng Việt

10

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

10 (Noun)

tˈɛn
tˈɛn
01

Số theo sau chín và trước mười một.

The number following nine and preceding eleven.

Ví dụ

She received 10 messages on her birthday.

Cô ấy nhận được 10 tin nhắn vào ngày sinh nhật của mình.

The event had 10 attendees, including Mary and John.

Sự kiện có 10 người tham dự, bao gồm Mary và John.

He donated 10 dollars to the charity organization.

Anh ấy quyên góp 10 đô la cho tổ chức từ thiện.

Dạng danh từ của 10 (Noun)

SingularPlural

Ten

Tens

10 (Adjective)

tˈɛn
tˈɛn
01

Là một nhiều hơn chín về số lượng.

Being one more than nine in number.

Ví dụ

She invited 10 friends to her birthday party.

Cô ấy mời 10 người bạn đến tiệc sinh nhật của mình.

The social event had 10 participants in total.

Sự kiện xã hội có tổng cộng 10 người tham gia.

They organized a charity drive to raise 10 thousand dollars.

Họ tổ chức một chiến dịch từ thiện để gây quỹ 10 nghìn đô la.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/10/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Overall, all age cohorts followed a similar trend throughout the period, beginning with an initial drop over the first years, followed by a year increase, after which most groups slightly declined again over the following year period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] The figures for country A and C also rose to and 15%, respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] She decided to tell me about an incident that took place years ago right in front of our house [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The two maps describe several changes that took place in Islip town during a year period starting in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with 10

Không có idiom phù hợp