Bản dịch của từ A-day trong tiếng Việt

A-day

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A-day (Noun)

ˈeɪdi
ˈeɪdi
01

Một ngày là một khoảng thời gian ngắn trong ngày.

A day is a short period of a day.

Ví dụ

I spend a day volunteering at the local shelter every month.

Tôi dành một ngày tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương mỗi tháng.

She does not visit her family for a day during holidays.

Cô ấy không thăm gia đình trong một ngày vào dịp lễ.

How many hours are in a day for your social activities?

Có bao nhiêu giờ trong một ngày cho các hoạt động xã hội của bạn?

A-day (Idiom)

01

Nếu bạn làm điều gì đó hoặc giao thứ gì đó mỗi ngày, bạn làm nó hoặc có nó mỗi ngày.

If you do something or have something delivered a day you do it or have it every day.

Ví dụ

I volunteer a day at the local shelter every Saturday.

Tôi tình nguyện một ngày tại nơi tạm trú địa phương mỗi thứ Bảy.

They do not meet a day to discuss community issues.

Họ không gặp một ngày để thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

Do you help a day at the food bank regularly?

Bạn có giúp một ngày tại ngân hàng thực phẩm thường xuyên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a-day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] In terms of the time spent performing these tasks, women spent over 80 minutes a cooking, and just under 70 minutes a cleaning [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh, I think it's super important for families to eat together at least once a [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I call it a around 10pm and repeat the circle at 4am the after [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, the weather is a very important consideration when planning a outside the house [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with A-day

Không có idiom phù hợp