Bản dịch của từ Aardvark trong tiếng Việt

Aardvark

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aardvark (Noun)

ˈɑɹdvˌɑɹk
ˈɑɹdvˌɑɹk
01

Là loài động vật có vú sống về đêm có kích thước bằng con lửng ở châu phi, có tai dài, mõm hình ống và lưỡi dài có thể duỗi ra, ăn kiến và mối.

A nocturnal badger-sized burrowing mammal of africa, with long ears, a tubular snout, and a long extensible tongue, feeding on ants and termites.

Ví dụ

The aardvark's diet consists mainly of ants and termites.

Chế độ ăn của lợn đất chủ yếu bao gồm kiến và mối.

A group of aardvarks was spotted near the watering hole.

Một nhóm lợn đất được phát hiện gần hố tưới nước.

Aardvarks are known for their excellent sense of smell and hearing.

Aardvark được biết đến với khứu giác và thính giác tuyệt vời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aardvark/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aardvark

Không có idiom phù hợp