Bản dịch của từ Abduction trong tiếng Việt

Abduction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abduction (Noun)

əbdˈʌkʃn̩
æbdˈʌkʃn̩
01

(ufology) vụ bắt cóc người ngoài hành tinh.

Ufology alien abduction.

Ví dụ

The abduction of Betty and Barney Hill sparked UFO abduction stories.

Vụ bắt cóc của Betty và Barney Hill khiến cho các câu chuyện bắt cóc UFO trở nên phổ biến.

Many people claim to have experienced alien abductions.

Nhiều người tuyên bố đã trải qua các vụ bắt cóc của người ngoài hành tinh.

The phenomenon of alien abductions is a popular topic in ufology.

Hiện tượng bắt cóc của người ngoài hành tinh là một chủ đề phổ biến trong nghiên cứu UFO.

02

Dẫn đi; một sự mang đi.

Leading away a carrying away.

Ví dụ

The abduction of a child shocked the entire community.

Vụ bắt cóc một đứa trẻ làm cho cả cộng đồng bàng hoàng.

The abduction case was reported to the local authorities immediately.

Vụ bắt cóc đã được báo cáo ngay lập tức cho cơ quan chức năng địa phương.

The abduction attempt was thwarted by vigilant neighbors.

Nỗ lực bắt cóc đã bị ngăn chặn bởi những người hàng xóm cảnh giác.

03

(luật) việc hành quyết một con người một cách sai trái và thường là cưỡng bức.

Law the wrongful and usually forcible carrying off of a human being.

Ví dụ

The abduction of the child shocked the entire community.

Vụ bắt cóc đứa trẻ làm cho cộng đồng hoảng sợ.

The police are investigating the abduction case in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra vụ bắt cóc trong khu vực.

She was a victim of abduction but managed to escape.

Cô ấy là nạn nhân của vụ bắt cóc nhưng đã thoát khỏi.

Dạng danh từ của Abduction (Noun)

SingularPlural

Abduction

Abductions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Abduction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I started to freak out and thought about some horrifying scenarios, like or murder [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Abduction

Không có idiom phù hợp