Bản dịch của từ About time trong tiếng Việt

About time

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

About time (Phrase)

01

Đã đến lúc phải làm điều gì đó lẽ ra phải làm sớm hơn.

Its time to do something that should have been done earlier.

Ví dụ

It's about time we addressed climate change in our community discussions.

Đã đến lúc chúng ta giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu trong cộng đồng.

It’s not about time to ignore social issues any longer.

Không phải lúc này để phớt lờ các vấn đề xã hội nữa.

Isn't it about time we focused on mental health awareness?

Có phải đã đến lúc chúng ta tập trung vào nhận thức về sức khỏe tâm thần không?

02

Dùng để thể hiện sự thiếu kiên nhẫn vì một điều gì đó phải mất một thời gian dài mới xảy ra.

Used to express impatience that something has taken a long time to happen.

Ví dụ

It's about time we addressed social inequality in our community.

Đã đến lúc chúng ta giải quyết bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

It's not about time for another social event this month.

Không phải đã đến lúc tổ chức một sự kiện xã hội khác trong tháng này.

Isn't it about time we discussed youth unemployment in our city?

Chẳng phải đã đến lúc chúng ta thảo luận về thất nghiệp thanh niên ở thành phố không?

03

Một sự thừa nhận rằng một tình huống đã mất quá nhiều thời gian để đến.

An acknowledgment that a situation has taken too long to arrive.

Ví dụ

It's about time we addressed homelessness in our community.

Đã đến lúc chúng ta giải quyết vấn đề vô gia cư trong cộng đồng.

It’s not about time for the government to act on climate change.

Chưa đến lúc chính phủ hành động về biến đổi khí hậu.

Isn't it about time we discussed mental health awareness?

Chẳng phải đã đến lúc chúng ta thảo luận về nhận thức sức khỏe tâm thần?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng About time cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, this question makes me think the I spend on the internet [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] It is the I got lost on the way to visit my friend on the outskirts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today I will talk the that a friend of mine and I walked throughout the city [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Today I'm going to talk the I managed to finish a very difficult task at work [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with About time

Không có idiom phù hợp