Bản dịch của từ Above ground risk trong tiếng Việt

Above ground risk

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Above ground risk (Noun)

əbˈʌv ɡɹˈaʊnd ɹˈɪsk
əbˈʌv ɡɹˈaʊnd ɹˈɪsk
01

Khả năng mất mát liên quan đến đầu tư hoặc hoạt động xảy ra trong các khu vực nhìn thấy được và dễ tiếp cận trên bề mặt đất.

The potential for losses related to investment or operation that occurs within the visible and accessible areas above the surface of the ground.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Trong quản lý dự án, rủi ro liên quan đến các yếu tố có thể được nhìn thấy và đánh giá trực tiếp, thay vì bị ẩn hoặc dưới lòng đất.

In project management, risk that is associated with elements that can be seen and assessed directly, rather than hidden or underground.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Các rủi ro phát sinh từ các hoạt động hoặc quy trình tiếp xúc với môi trường và có thể ảnh hưởng đến an toàn và quy định tuân thủ.

Risks arising from activities or operations that are exposed to the environment and can affect safety and compliance regulations.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/above ground risk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Above ground risk

Không có idiom phù hợp