Bản dịch của từ Absentee trong tiếng Việt

Absentee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absentee (Noun)

ˌæbsn̩tˈi
ˌæbsn̩tˈi
01

Một người được yêu cầu hoặc mong đợi có mặt tại một địa điểm hoặc sự kiện nhưng lại không có mặt.

A person who is expected or required to be present at a place or event but is not.

Ví dụ

The absentee missed the important meeting.

Người vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp quan trọng.

The school contacted the absentee's parents.

Trường liên lạc với phụ huynh của người vắng mặt.

The absentee failed to attend the charity event.

Người vắng mặt đã không tham dự sự kiện từ thiện.

Dạng danh từ của Absentee (Noun)

SingularPlural

Absentee

Absentees

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absentee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] The bar chart illustrates how rates, categorized into five different reasons, changed in a country in Europe in three separate years, namely 2000, 2005 and 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Absentee

Không có idiom phù hợp