Bản dịch của từ Absolute monarchy trong tiếng Việt

Absolute monarchy

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absolute monarchy (Noun)

ˈæbsəlut mˈɑnəɹki
ˈæbsəlut mˈɑnəɹki
01

Một hình thức chính phủ trong đó một người có quyền lực vô hạn.

A form of government in which a single person has unlimited power.

Ví dụ

Saudi Arabia is an example of an absolute monarchy today.

Ả Rập Saudi là một ví dụ về chế độ quân chủ tuyệt đối ngày nay.

An absolute monarchy does not allow citizens to vote for leaders.

Chế độ quân chủ tuyệt đối không cho phép công dân bầu chọn lãnh đạo.

Is absolute monarchy common in modern societies like Qatar?

Chế độ quân chủ tuyệt đối có phổ biến trong các xã hội hiện đại như Qatar không?

Dạng danh từ của Absolute monarchy (Noun)

SingularPlural

Absolute monarchy

Absolute monarchies

Absolute monarchy (Adjective)

ˈæbsəlut mˈɑnəɹki
ˈæbsəlut mˈɑnəɹki
01

Liên quan đến một hệ thống chính phủ nơi một người có toàn quyền kiểm soát.

Relating to a system of government where one person has complete control.

Ví dụ

Saudi Arabia practices an absolute monarchy under King Salman since 2015.

Ả Rập Xê Út thực hiện chế độ quân chủ tuyệt đối dưới quyền Vua Salman từ năm 2015.

Absolute monarchy does not allow citizens to participate in government decisions.

Chế độ quân chủ tuyệt đối không cho phép công dân tham gia vào quyết định chính phủ.

Is absolute monarchy still effective in modern governance systems today?

Chế độ quân chủ tuyệt đối có còn hiệu quả trong các hệ thống chính phủ hiện đại hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absolute monarchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absolute monarchy

Không có idiom phù hợp