Bản dịch của từ Absolutely trong tiếng Việt

Absolutely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absolutely (Adverb)

ˌæbsəlˈutli
ˌæbsəlˈutli
01

Không được xem xét trong mối quan hệ với những thứ khác.

Not viewed in relation to other things.

Ví dụ

She absolutely loves volunteering at the community center.

Cô ấy hoàn toàn yêu thích tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

He absolutely believes in the power of small acts of kindness.

Anh ấy hoàn toàn tin vào sức mạnh của những hành động nhỏ nhẹ.

They absolutely support the idea of organizing a charity event.

Họ hoàn toàn ủng hộ ý tưởng tổ chức sự kiện từ thiện.

02

(của một động từ) không có tân ngữ đã nêu.

(of a verb) without a stated object.

Ví dụ

She agreed absolutely.

Cô ấy đồng ý tuyệt đối.

He followed the rules absolutely.

Anh ấy tuân thủ quy tắc hoàn toàn.

They trusted him absolutely.

Họ tin tưởng anh ấy một cách tuyệt đối.

03

Không có trình độ chuyên môn, hạn chế hoặc giới hạn; hoàn toàn.

With no qualification, restriction, or limitation; totally.

Ví dụ

I absolutely love spending time with my friends.

Tôi hoàn toàn yêu thích dành thời gian với bạn bè.

She absolutely believes in the power of community support.

Cô ấy hoàn toàn tin vào sức mạnh của sự hỗ trợ cộng đồng.

The charity event was absolutely successful in raising funds.

Sự kiện từ thiện hoàn toàn thành công trong việc huy động quỹ.

Dạng trạng từ của Absolutely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Absolutely

Hoàn toàn

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absolutely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] having a break during work or study is crucial for maintaining productivity and overall wellbeing [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The underwater world here is breathtaking, with colourful coral reefs and exotic marine life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I believe there are more activities for young people today than there were 20 years ago [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] From now on, if I am not certain of a places' location, I will just use the map on my phone [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Absolutely

Không có idiom phù hợp