Bản dịch của từ Absorption costing trong tiếng Việt

Absorption costing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absorption costing (Noun)

əbsˈɔɹkəsəpˌeɪtɨŋ
əbsˈɔɹkəsəpˌeɪtɨŋ
01

(kinh doanh) một phương pháp kế toán để tính tổng chi phí của một sản phẩm bằng cách tính cả chi phí trực tiếp và gián tiếp.

(business) an accounting method to calculate the total cost of a product by factoring both direct and indirect costs.

Ví dụ

The company decided to switch from absorption costing to variable costing.

Công ty đã quyết định chuyển từ tính chi phí hấp thụ sang chi phí biến đổi.

Absorption costing includes direct labor, materials, and overhead costs.

Chi phí hấp thụ bao gồm chi phí nhân công trực tiếp, vật liệu và chi phí chung.

Understanding absorption costing helps in determining product pricing strategies.

Hiểu được chi phí hấp thụ giúp xác định chiến lược định giá sản phẩm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absorption costing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absorption costing

Không có idiom phù hợp