Bản dịch của từ Abstractor trong tiếng Việt

Abstractor

Noun [U/C]

Abstractor (Noun)

əbstɹˈæktəɹ
əbstɹˈæktəɹ
01

Hình thức trừu tượng thay thế

Alternative form of abstracter

Ví dụ

The abstractor presented the findings at the social science conference.

Người trích dẫn trình bày các kết quả tại hội nghị khoa học xã hội.

The abstractor summarized the research paper for the academic journal.

Người trích dẫn tóm tắt bài báo nghiên cứu cho tạp chí học thuật.

02

(niên đại, lịch sử, vương quốc anh) một thư ký có chức danh hoặc cấp bậc nhất định trong cơ quan dân sự anh.

(dated, historical, uk) a clerk of a certain title or grade in the british civil service.

Ví dụ

The abstractor in the civil service handled important documents.

Người trừu tượng trong dịch vụ công dân xử lý tài liệu quan trọng.

The abstractor's role was crucial in maintaining official records accurately.

Vai trò của người trừu tượng rất quan trọng trong việc duy trì hồ sơ chính thức một cách chính xác.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstractor

Không có idiom phù hợp