Bản dịch của từ Accelerated trong tiếng Việt

Accelerated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accelerated (Verb)

æksˈɛlɚeɪtɪd
æksˈɛlɚeɪtɪd
01

Tăng tỷ lệ, số lượng hoặc mức độ.

Increase in rate amount or extent.

Ví dụ

Her hard work accelerated her progress in learning English.

Sự làm việc chăm chỉ của cô ấy đã tăng tốc tiến độ học tiếng Anh của cô ấy.

Ignoring feedback can slow down the accelerated improvement process.

Bỏ qua phản hồi có thể làm chậm quá trình cải thiện tăng tốc.

Did the new study method accelerate your writing skills development?

Phương pháp học mới có làm tăng tốc quá trình phát triển kỹ năng viết của bạn không?

Dạng động từ của Accelerated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accelerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accelerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accelerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accelerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accelerating

Accelerated (Adjective)

æksˈɛlɚeɪtɪd
æksˈɛlɚeɪtɪd
01

Xảy ra hoặc phát triển nhanh hơn.

Happening or developing more quickly.

Ví dụ

Her accelerated progress in English is impressive.

Sự tiến triển nhanh chóng trong tiếng Anh của cô ấy ấn tượng.

Not everyone can handle the accelerated pace of modern society.

Không phải ai cũng có thể xử lý được tốc độ nhanh chóng của xã hội hiện đại.

Is accelerated learning beneficial for IELTS preparation?

Học nhanh có lợi ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Dạng tính từ của Accelerated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accelerated

Đã tăng tốc

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accelerated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To begin with, human activities are the process of animal extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the rate of species extinction in recent times is largely attributable to human activities, distinguishing it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the rate of species extinction in recent times is largely attributable to human activities, distinguishing it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] This is because property prices would certainly owing to the growth in customers' demand for those commodities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016

Idiom with Accelerated

Không có idiom phù hợp