Bản dịch của từ Accelerating trong tiếng Việt

Accelerating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accelerating (Verb)

æksˈɛlɚeɪtɪŋ
æksˈɛlɚeɪtɪŋ
01

Làm cho điều gì đó xảy ra hoặc phát triển nhanh hơn.

To cause something to happen or develop faster.

Ví dụ

Social media is accelerating the spread of information globally.

Mạng xã hội đang làm gia tăng sự lan truyền thông tin toàn cầu.

Accelerating digitalization is changing how people interact in society.

Quá trình số hóa gia tốc đang thay đổi cách mà con người tương tác trong xã hội.

The pandemic accelerated the shift towards remote work in social settings.

Đại dịch đã gia tăng sự chuyển đổi đến công việc từ xa trong bối cảnh xã hội.

The internet is accelerating the spread of information globally.

Internet đang tăng tốc độ lan truyền thông tin toàn cầu.

Technological advancements are accelerating changes in social interactions.

Các tiến bộ công nghệ đang tăng tốc độ thay đổi trong tương tác xã hội.

Dạng động từ của Accelerating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accelerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accelerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accelerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accelerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accelerating

Accelerating (Adjective)

æksˈɛlɚeɪtɪŋ
æksˈɛlɚeɪtɪŋ
01

Tăng tốc độ.

Increasing in speed.

Ví dụ

The accelerating pace of technological advancements is changing society rapidly.

Tốc độ gia tăng của các tiến bộ công nghệ đang thay đổi xã hội nhanh chóng.

The accelerating growth of social media platforms has revolutionized communication.

Sự tăng trưởng nhanh chóng của các nền tảng truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp.

The accelerating trend of online shopping is reshaping consumer behavior globally.

Xu hướng tăng trưởng nhanh chóng của mua sắm trực tuyến đang tái hình thành hành vi tiêu dùng toàn cầu.

The accelerating pace of technological advancements is changing society rapidly.

Tốc độ tăng cường của sự tiến bộ công nghệ đang thay đổi xã hội nhanh chóng.

The accelerating growth of social media platforms has connected people globally.

Sự tăng trưởng nhanh chóng của các nền tảng truyền thông xã hội đã kết nối mọi người trên toàn cầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accelerating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To begin with, human activities are the process of animal extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] This is because property prices would certainly owing to the growth in customers' demand for those commodities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Moreover, the rate of species extinction in recent times is largely attributable to human activities, distinguishing it from natural historical occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which production and helps to maximize harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Accelerating

Không có idiom phù hợp