Bản dịch của từ Accept an offer trong tiếng Việt

Accept an offer

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accept an offer (Verb)

æksˈɛpt ˈæn ˈɔfɚ
æksˈɛpt ˈæn ˈɔfɚ
01

Đồng ý nhận hoặc đảm nhận điều gì đó được đề nghị.

To agree to receive or undertake something offered.

Ví dụ

She decided to accept an offer to volunteer at the shelter.

Cô ấy quyết định chấp nhận một lời mời tình nguyện tại nơi trú ẩn.

He did not accept an offer to join the community event.

Anh ấy đã không chấp nhận lời mời tham gia sự kiện cộng đồng.

Did you accept an offer from the local charity organization?

Bạn đã chấp nhận lời mời từ tổ chức từ thiện địa phương chưa?

02

Đánh giá điều gì đó một cách tích cực hoặc với sự chấp thuận.

To regard something favorably or with approval.

Ví dụ

Many people accept an offer to join community service projects.

Nhiều người chấp nhận lời mời tham gia các dự án phục vụ cộng đồng.

She does not accept an offer without considering its benefits first.

Cô ấy không chấp nhận lời mời mà không xem xét lợi ích trước.

Do you accept an offer to volunteer at the local shelter?

Bạn có chấp nhận lời mời tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương không?

03

Xác nhận đã nhận được điều gì đó.

To acknowledge receipt of something.

Ví dụ

I accept an offer to join the community service project next month.

Tôi chấp nhận lời mời tham gia dự án phục vụ cộng đồng tháng tới.

They do not accept an offer from the charity organization this year.

Họ không chấp nhận lời mời từ tổ chức từ thiện năm nay.

Do you accept an offer for volunteering at the local shelter?

Bạn có chấp nhận lời mời tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accept an offer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] However, I find myself pretty lucky as when I was considering where to sit on my first day, Minh tapped on my shoulder from behind and asked me if I wanted to sit with him, and I was more than thrilled to his [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Accept an offer

Không có idiom phù hợp