Bản dịch của từ Accepts trong tiếng Việt

Accepts

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accepts (Verb)

æksˈɛpts
æksˈɛpts
01

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự chấp nhận.

Thirdperson singular simple present indicative of accept.

Ví dụ

The community accepts new members every month at the local center.

Cộng đồng chấp nhận thành viên mới mỗi tháng tại trung tâm địa phương.

The organization does not accept discrimination in any form during events.

Tổ chức không chấp nhận phân biệt đối xử dưới bất kỳ hình thức nào trong sự kiện.

Does the council accept volunteers for the upcoming social project?

Hội đồng có chấp nhận tình nguyện viên cho dự án xã hội sắp tới không?

Dạng động từ của Accepts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accept

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accepted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accepted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accepts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accepting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accepts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Although I that these methods can benefit patients, I would argue that there are far more drawbacks [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two primary reasons why many individuals argue that difficult situations in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions differ whether we must negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, since unfortunate situations are often unavoidable, people should take a more philosophical view and them for what they are [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Accepts

Không có idiom phù hợp