Bản dịch của từ Accidence trong tiếng Việt

Accidence

Noun [U/C]

Accidence (Noun)

ˈæksɪdn̩s
ˈæksɪdn̩s
01

Phần ngữ pháp liên quan đến các biến tố của từ.

The part of grammar that deals with the inflections of words.

Ví dụ

Accidence is crucial in understanding word forms in English grammar.

Ngữ pháp là yếu tố quan trọng trong việc hiểu các hình thức từ trong tiếng Anh.

Studying accidence helps learners grasp the structure of language better.

Học ngữ pháp giúp người học nắm vững cấu trúc ngôn ngữ hơn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accidence

Không có idiom phù hợp