Bản dịch của từ Accommodation trong tiếng Việt

Accommodation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accommodation (Noun)

əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən
əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən
01

Nơi ở, nơi sống, chỗ ở.

Place to live, place to live, residence.

Ví dụ

Affordable accommodation is scarce in big cities.

Chỗ ở giá cả phải chăng đang khan hiếm ở các thành phố lớn.

The students found accommodation near the university campus.

Sinh viên tìm được chỗ ở gần khuôn viên trường đại học.

Homelessness remains a pressing issue due to lack of accommodation.

Vô gia cư vẫn là một vấn đề cấp bách do thiếu chỗ ở.

Dạng danh từ của Accommodation (Noun)

SingularPlural

Accommodation

Accommodations

Kết hợp từ của Accommodation (Noun)

CollocationVí dụ

Temporary accommodation

Chỗ ở tạm thời

The homeless shelter offers temporary accommodation for those in need.

Nơi trú ẩn tạm thời cung cấp chỗ ở cho những người cần.

Furnished accommodation

Chỗ ở được trang bị đồ đạc

The social worker helped the family find furnished accommodation.

Người làm công tác xã hội đã giúp gia đình tìm chỗ ở đã được trang bị đầy đủ nội thất.

Luxury accommodation

Chỗ ở sang trọng

Luxury accommodation is essential for high-profile events.

Chỗ ở sang trọng là cần thiết cho các sự kiện danh tiếng.

Overnight accommodation

Chỗ ở qua đêm

The social club offered overnight accommodation for its members.

Câu lạc bộ xã hội cung cấp chỗ ở qua đêm cho các thành viên.

Suitable accommodation

Chỗ ở phù hợp

Finding suitable accommodation in urban areas can be challenging.

Việc tìm chỗ ở phù hợp ở khu vực thành thị có thể khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accommodation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The most favoured type of among young people nowadays is flats [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] What options are available to young people in your country [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the stress out of organizing flights, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Overall, there was an upward trend in the number of households living in rented during this time frame, with the percentage of households living in rented in England and Wales increasing significantly [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Accommodation

Không có idiom phù hợp